1 |
tự lậpTự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; Không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác
|
2 |
tự lậpTự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; Không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác
|
3 |
tự lập Tự xây dựng lấy cuộc sống cho mình, không ỷ lại, nhờ vả người khác. | : ''Mồ côi từ nhỏ, phải sống '''tự lập'''.'' | : ''Tinh thần '''tự lập'''.''
|
4 |
tự lậptự xây dựng lấy cuộc sống cho mình, không ỷ lại, nhờ vả người khác có tính tự lập sống tự lập
|
5 |
tự lậpTự lập là phải học tập và nghiên cứu khoa học của mình trong một thời gian dài và chính xác nhất
|
6 |
tự lập
|
7 |
tự lập(xã) h. Mê Linh, t. Vĩnh Phúc. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Tự Lập". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Tự Lập": . tạo lập thị lập Thọ Lập tư lập tự lập Tự Lập. Những từ có chứa "Tự Lập" [..]
|
8 |
tự lập(xã) h. Mê Linh, t. Vĩnh Phúc
|
9 |
tự lậpTu la tu chung ta lam moi viec khong phu thuoc vao su giup do cua nguoi khac
|
10 |
tự lập- Tự lập là tự làm lấy, tự giải quyết công việc của mình, tự lo liệu, tạo dựng cho cuộc sống của mình; không trông chờ, dựa dẫm, phụ thuộc vào người khác.
|
11 |
tự lậpTự lập la tự làm mọi việc . Không trông chờ vào sự giúp đỡ của người khác . không ỷ lại .Có tinh thần tự lập
|
12 |
tự lậpTự lập la tự làm mọi việc . Không trông chờ vào sự giúp đỡ của người khác . không ỷ lại .Có tinh thần tự lập
|
13 |
tự lậpđg. Tự xây dựng lấy cuộc sống cho mình, không ỷ lại, nhờ vả người khác. Mồ côi từ nhỏ, phải sống tự lập. Tinh thần tự lập.
|
<< can chi | canh tân >> |